• slide image
  • slide image
  • slide image
thoại anh

Sản Phẩm Chi tiết

  • MĂNG XONG QUANG TAMS 08-96

  • Giá : liên hệ
  • Mã SP :
  • Măng xông quang được làm bằng nhựa plastic, kích thước nhỏ gọn dùng để bảo vệ các mối hàn cáp quang. Loại măng xông này phù hợp với các ứng dựng chôn trực tiếp, chôn ngầm, treo hoặc đặt trên bệ; nó có 2 cổng để cho cáp vào ra ở mỗi đầu. Phần vỏ của măng xông được thiết kế chắc chắn để chống lại tác động của môi trường và các tác động vật lý bên ngoài.

TT

Nội dung

Chỉ tiêu kỹ thuật

Tài liệu

I

Hộp ngoài măng xông

 

1

Vật liệu vỏ măng xông

Làm bằng bằng nhựa ABS (nhựa nguyên sinh) hoặc vật liệu có độ bền tốt hơn, đảm bảo sử dụng trong thời gian dài ở ngoài trời (≥ 20 năm).

Ký hiệu TAMS 08-96

2

Cấu trúc măng xông

- Có dạng hộp kín, ghép bởi 2 mảnh vỏ.

- Trường hợp bu lông, đai ốc được sử dụng để ghép nối các phần của măng xông thì phải được làm bằng thép không gỉ, đai ốc phải được gắn liền với măng xông.

 

3

Cơ chế cố định cáp quang

- Cơ chế cố định cổ cáp chắc chắn bằng bu lông ốc vít hoặc đai thép (yêu cầu vật liệu không gỉ, đường kính cáp từ 11 ÷ 16mm):

+ Cố định cáp tại vỏ măng xông.

+ Cố định cáp phía trong măng xông.

- Cơ chế cố định dây gia cường trung tâm của cáp quang chắc chắn:

+ Đáp ứng cho đường kính sợi gia cường trung tâm cáp dao động 2mm ≤ d ≤ 3mm.

+ Vị trí cố định dây gia cường phải cách vị trí cố định cáp phía trong ≥ 2.5cm.

+ Dây gia cường sau khi cố định phải song song với mặt phẳng nằm ngang, không bị cong, gẫy.

+ Bu lông làm bằng vật liệu kim loại không gỉ.

 

4

Khả năng tái sử dụng măng xông

Sử dụng lại được nhiều lần: Tối thiểu 10 lần đóng mở vẫn đảm bảo các chỉ tiêu yêu cầu (kín khít, các bộ phận của măng xông không bị biến dạng, nứt, gãy).

 

5

Khả năng chịu va đập

Vỏ măng xông không bị nứt, vỡ khi chịu tác động của quả thép tròn nặng 1kg rơi từ độ cao 2m.

Tiêu chuẩn IEC 61300-2-12, IEC 61300-2-38

6

Khả năng chịu nén

Vỏ măng xông chịu được lực nén: ≥ 1000N/25cm2.

Tiêu chuẩn IEC 61300-2-10

7

Màu sắc măng xông

Màu đen.

 

8

Dung lượng măng xông

- Số lượng cổng cáp vào/ra măng xông và mối hàn đáp ứng:

+ MX 24/48FO: 4 cổng (2 cổng cáp vào, 2 cổng cáp ra). Đáp ứng tới 24 mối hàn đối với MX 24, 48 mối hàn đối với MX 48fo.

+ MX 96FO: 6 cổng (3 cổng cáp vào, 3 cổng cáp ra). Đáp ứng 96 mối hàn.

 

9

Cơ chế chống nước

- Sử dụng gioăng cao su vùng quanh mép măng xông và cao su non tại các lỗ cáp vào/ra (chưa sử dụng hoặc đang sử dụng).

- Sau khi cố định cáp quang, măng xông phải đáp ứng chống nước và chống bụi theo tiêu chuẩn IP 68.

Tiêu chuẩn IEC 61300-2-27 và IEC 61300-2-45

10

Cơ chế chống rung

- Măng xông đáp ứng được tiêu chuẩn chống rung động tại tần số 10 Hz, hàm sin, biên độ tối thiểu 3mm.

+ Các khay hàn được gắn chắc vào khung đế khay hàn.

+ Khung đế được đặt chắc chắn trong hộp măng xông.

Yêu cầu: Măng xông đảm bảo kín khí, không bị nứt, vỡ, không ảnh hưởng chất lượng sợi quang (suy hao sợi quang thay đổi không quá 0.1 dB) sau khi kiểm tra.

Tiêu chuẩn IEC 61300-2-1 và IEC 60068-2-6.

 

II

Khay hàn

 

 

1

Vật liệu khay hàn

Nhựa ABS hoặc tốt hơn.

 

2

Dung lượng khay hàn

24 mối hàn / 1 khay.

 

3

Số lượng

MX 24FO: 01 khay hàn.

MX 48FO: 02 khay hàn.

MX 96FO: 04 khay hàn.

 

4

Cấu trúc khay hàn 

+ Có 12 khe lược chứa và cố định ống nung.

+ Có bộ phận cố định ống lỏng cáp quang (mỗi cổng cáp vào/ra: tối thiểu 2 vị trí).

+ Các khay hàn của măng xông có thể liên kết chắc chắn với nhau, có thể tháo rời. Liên kết tại góc cạnh ngang của khay hàn.

+ Khay hàn trên cùng phải có nắp đậy.

+ Đáp ứng bán kính uốn cong của sợi quang  ≥ 30mm.

 

5

Khe lược trên khay hàn

+ Chiều cao ≥ 5mm.

+ Đảm bảo giữ được ống nung có chiều dài 60mm.

+ Đảm bảo giữ được ống nung chắc chắn.

+ Khi cố định ống nung không được ảnh hưởng đến chất lượng sợi quang.

+ Suy hao sợi quang sau khi lưu trữ tại khay hàn tăng ≤ 0,05dB).

 

III

Phụ kiện măng xông

 

1

Cao su non

- Làm bằng Polyvinyl chloride hoặc vật liệu tốt hơn cho mục đích chống nước, dùng ngoài trời trong thời gian dài.

- Đặc tính: Dính, đàn hồi tốt.

- Số lượng đáp ứng cho 4 cổng ra/vào cáp đối với MX 24/8FO và đáp ứng cho 6 cổng ra/vào đối với MX 96FO, tối thiểu:

+ Cao su non được cán mỏng và cuộn thành 02 cuộn.

+ Kích thước danh định của 01 cuộn như sau: (dày x rộng x dài) =2mmx30mmx400mm.

+ Sai số kích thước cho phép: ± 5%.

Yêu cầu có lớp giấy chống dính giữa các lớp khi cuộn.

 

2

Gioăng cao su vùng quanh mép măng xông

+ Vật liệu: Silicon rubber (cho mục đích chống nước, dùng ngoài trời trong thời gian dài).

+ Số lượng: Măng xông có thiết kế sử dụng 01 gioăng cao su vùng quanh mép măng xông.

 

3

Dụng cụ mở măng xông

1 cái.

 

4

Nút chặn cho cổng cáp vào ra chưa sử dụng

- MX 24/48FO: 2 cái.

- MX 96FO: 4 cái.

 

5

Lạt nhựa

01 túi (ít nhất 4 cái với măng xông 24/48 FO và ít nhất 6 cái với măng xông 96 FO).

 

6

Băng dính điện

01 cuộn.

7

Vòng đệm cáp tại cổng vào / ra

01 bộ.

8

Tài liệu hướng dẫn sử dụng

01 bộ.

IV

Ống nung (ống co nhiệt)

 

1

Dung lượng chứa sợi

1 sợi.

 

2

Số lượng

+ MX 24FO: 24 ống nung.

+ MX 48FO: 48 ống nung.

+ MX 96FO: 96 ống nung.

 

3

Kích thước

 

 

3.1

Chiều dài danh định

60mm ± 3mm.

 

3.2

Ống trong

- Đường kính bên trong của ống: 1,3 ÷ 1,5 mm.

- Chiều dày:     0,3 ÷ 0,5 mm.

 

3.3

Ống ngoài

- Đường kính bên trong của ống: 2,0 ÷ 3,0 mm.

- Chiều dày: 0,15 ÷ 0,25 mm.

 

3.4

Dây gia cường

- Đường kính: 1 ÷ 1,5 mm.

- Chiều dài: 54 ÷ 56 mm.

 

4

Vật liệu

- Ống trong: Nhựa EVA (Ethylene Vinyl Acetate).

- Ống ngoài: Nhựa Polyolefin.

- Dây gia cường: Thép không gỉ.

 

5

Nhiệt độ co nhiệt

90oC ÷ 120oC.

 

6

Tỷ lệ nhiệt xuyên tâm

≥ 50%.

 

V

Yêu cầu khác

 

 

1

Nhiệt độ hoạt động

- 10oC ÷ 60 oC

Tiêu chuẩn IEC 61300-2-22.